Biểu mẫu 15
UBND HUYỆN VÕ NHAI
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 06 | 1 lớp/1 phòng |
II | Loại phòng học | 06 | 1 lớp/1 phòng |
1 | Phòng học kiên cố | 06 | 1 lớp/1 phòng |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 01 |
|
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 |
|
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1/1 |
|
8 | Bình quân học sinh/lớp |
|
|
III | Số điểm trường | 0 | Số m2/học viên |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 3.700.4m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1.491m2 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 2.476.8m2 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2.476.8m2 |
|
2 | Diện tích phòng thí nghiệm (m2) | 0 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích phòng lao động sản xuất (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng thực hành (m2) | 0 |
|
6 | Diện tích xưởng sản xuất (m2) | 0 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 03 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 03 | 01 bộ/01 lớp |
1.1 | Khối lớp 10 | 01 | 01 bộ/01 lớp |
1.2 | Khối lớp 11 | 01 | 01 bộ/01 lớp |
1.3 | Khối lớp 12 | 01 | 01 bộ/01 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp... |
|
|
2.2 | Khối lớp... |
|
|
2.3 | Khối lớp... |
|
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 |
|
4 | … | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 35 | 18,4 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 01 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 03 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
6 | ….. |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 01 (20m2) |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học viên bán trú | 95 | 24 | 3m2/học viên |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học viên | Số m2/học viên | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | + |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | + |
|
XVII | Kết nối internet | + |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trung tâm | + |
|
XIX | Tường rào xây | + |
|
| Võ Nhai, ngày 21 tháng 10 năm 2020 (Đã ký) Hà Việt Hồng |