Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||
Đơn vị: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
|
| ||
Chương: 799 |
|
| ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ- GDNN-GDTX ngày 16/01 /2020 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai ) | ||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||
|
| Đvt: Triệu đồng | ||
Số | Nội dung | Dự toán được giao | ||
1 | 2 | 3 | ||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
| ||
I | Số thu phí, lệ phí |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
| ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
| ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
2 | Chi quản lý hành chính |
| ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.490 | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.490 | ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| ||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.490 | ||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.118 | ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 372 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
II | Nguồn vốn viện trợ |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||
Đơn vị: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
|
| ||
Chương: 799 |
|
| ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- GDNN-GDTX ngày /4 /2020 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai ) | ||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||
|
| Đvt: Triệu đồng | ||
Số | Nội dung | Dự toán được giao | ||
1 | 2 | 3 | ||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
| ||
I | Số thu phí, lệ phí |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
| ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
| ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
2 | Chi quản lý hành chính |
| ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 79,5 | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 79,5 | ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| ||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 79,5 | ||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 79,5 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
II | Nguồn vốn viện trợ |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||
Đơn vị: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
|
| ||
Chương: 799 |
|
| ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ- GDNN-GDTX ngày 17/6/2020 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai ) | ||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||
|
| Đvt: Triệu đồng | ||
Số | Nội dung | Dự toán được giao | ||
1 | 2 | 3 | ||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
| ||
I | Số thu phí, lệ phí |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
| ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
| ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
2 | Chi quản lý hành chính |
| ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 200 | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 200 | ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| ||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 200 | ||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 200 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
II | Nguồn vốn viện trợ |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||
Đơn vị: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
|
| ||
Chương: 799 |
|
| ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ- GDNN-GDTX ngày 31/8 /2020 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai ) | ||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||
|
| Đvt: Triệu đồng | ||
Số | Nội dung | Dự toán được giao | ||
1 | 2 | 3 | ||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
| ||
I | Số thu phí, lệ phí |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
| ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
| ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
2 | Chi quản lý hành chính |
| ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6,8 | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 6,8 | ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| ||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 6,8 | ||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6,8 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
II | Nguồn vốn viện trợ |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | ||||
Đơn vị: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
|
| ||
Chương: 799 |
|
| ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
(Kèm theo Quyết định số 307/QĐ- GDNN-GDTX ngày 5/10 /2020 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai ) | ||||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||||
|
| Đvt: Đồng | ||
Số | Nội dung | Dự toán được giao | ||
1 | 2 | 3 | ||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
| ||
I | Số thu phí, lệ phí |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
| ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. |
| ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
2 | Chi quản lý hành chính |
| ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| ||
1 | Lệ phí |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
| Lệ phí… |
| ||
2 | Phí |
| ||
| Phí … |
| ||
| Phí … |
| ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | -101.429.150 | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | -101.429.150 | ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| ||
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| ||
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | -101.429.150 | ||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -101.429.150 | ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| ||
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| ||
II | Nguồn vốn viện trợ |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
| ||
1 | Chi quản lý hành chính |
| ||
1.1 | Dự án A |
| ||
1.2 | Dự án B |
| ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
2.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| ||
3.1 | Dự án A |
| ||
3.2 | Dự án B |
| ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| ||
4.1 | Dự án A |
| ||
4.2 | Dự án B |
| ||
5 | Chi bảo đảm xã hội |
| ||
5.1 | Dự án A |
| ||
2.2 | Dự án B |
| ||
6 | Chi hoạt động kinh tế |
| ||
6.1 | Dự án A |
| ||
6.2 | Dự án B |
| ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| ||
7.1 | Dự án A |
| ||
7.2 | Dự án B |
| ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| ||
8.1 | Dự án A |
| ||
8.2 | Dự án B |
| ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| ||
9.1 | Dự án A |
| ||
9.2 | Dự án B |
| ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| ||
10.1 | Dự án A |
| ||
10.2 | Dự án B |
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||